Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
Cuộc_nổi_dậy_của_An_Hóa_vương
Chú thích
Chú thích Cuộc_nổi_dậy_của_An_Hóa_vương
↑
Timothy Brook (2010). The Troubled Empire: China in the Yuan and Ming Dynasties. Harvard University Press. tr. 98.
ISBN
978-0-674-04602-3
.
↑
Phong địa An Hóa vương nay thuộc địa phận
Thiểm Tây
,
Trung Quốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
《明史》卷一百一十七
1
2
3
4
Geiss, James (1988). Denis Crispin Twitchett; John King Fairbank (biên tập).
The Cambridge History of China: The Ming dynasty, 1368–1644, Part 1
. Cambridge University Press. tr.
409
–412.
ISBN
978-0-521-24332-2
.
↑
John W. Dardess (2012). Ming China, 1368–1644: A Concise History of a Resilient Empire. Rowman & Littlefield. tr. 46.
ISBN
978-1-4422-0490-4
.
↑
Theo cách tính thời đó, một trăm mẫu là một khoảnh
1
2
3
4
5
6
7
《明史纪事本末》卷四十四
1
2
3
4
Robinson, David M (tháng 5 năm 2012). “Princes in the Polity: The Anhua Prince's Uprising of 1510”. Ming Studies.
2012
(65): 13–56.
doi
:
10.1179/0147037X12Z.0000000004
.
1
2
3
4
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục, quyển 62
↑
Minh sử
,
quyển 174
1
2
Minh sử
,
quyển 16
↑
Minh sử
,
quyển 289
1
2
3
《大明武宗毅皇帝实录卷之一百五十二》
↑
Đại Minh Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục, quyển 67
1
2
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục, quyển 85
1
2
3
4
5
6
7
Minh sử
,
quyển 175
↑
Minh sử
,
quyển 185
1
2
3
Minh sử
,
quyển 198
↑
Minh sử
,
quyển 68
1
2
Minh sử
,
quyển 304
↑
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục, quyển 66
↑
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục quyển 99
↑
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục quyển 114
↑
Minh sử
,
quyển 181
↑
Minh sử
, quyển 190
↑
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục, quyển 72
↑
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục, quyển 122
↑
Vũ Tông Nghị hoàng đế thực lục, quyển 77
x
t
s
Sự kiện
lịch sử
thời
nhà Minh
Sơ kỳ
(Hồng Vũ đến
Tuyên Đức)
Nguyên mạt dân biến
·
Khởi nghĩa Khăn Đỏ
(
Cái chết của Hàn Sơn Đồng
,
Khởi nghĩa Hàn Lâm Nhi
,
Khởi nghĩa Từ Thọ Huy
,
Khởi nghĩa Quách Tử Hưng
,
Trương Sĩ Thành khởi sự
)
·
Minh Sơ nhị thập tứ tướng
·
Ba lần đánh Tập Khánh
·
diệt Trần Hữu Lượng
(
Trận chiến bảo vệ thành Hồng Đô
,
Trận hồ Bà Dương
·
diệt Trương Sĩ Thành
·
diệt Phương Quốc Trân
·
Bình định Mân, Quảng
)
·
Bắc phạt
và
thống nhất
(
Từ Đạt bắc phạt
,
Hồng Vũ bắc phạt
, Công thủ
Hà Nam
và
Sơn Đông
,
Hà Bắc
và
Thượng Đô
, bình định
Sơn Tây
và
Thu phục Cam Túc
,
Bình định Vân Nam
,
Bình định Tứ Xuyên
,
Thu hồi Yến Vân 16 châu
,
Bình định Liêu Đông
,
Trận chiến Kim Sơn
,
Trận Bộ Ngư Hải
)
·
Tiến quân Tây Tạng
(
Ô Tư Tạng hành đô chỉ huy sứ tư
,
Đóa Cam Tư hành đô chỉ huy sứ tư
,
Nga Lực Tư quân dân và phủ nguyên soái
)
·
Chế độ Vệ sở
·
Kiến Đô chi nghị
·
Thịnh trị đời Hồng Vũ
·
Cuộc di dân lớn thời Hồng Vũ
(
Giang Tây dời sang Hồ Quảng
,
Hồ Quảng dời sang Tứ Xuyên
)
·
Trà mã mậu dịch
·
Phế trừ Trung thư tỉnh
·
Đô bố án tam tư
(
Đô chỉ huy sứ tư
,
Bố chánh sứ tư
,
Án sát sứ tư
)
·
Hải cấm
·
Bốn vụ án thời Minh sơ
(
Án Hồ Duy Dung
,
Án Không ấn
,
Án Quách Hoàn
,
Án Lam Ngọc
)
·
Nam Bắc bảng án
·
Cải cách Kiến Văn
·
Tĩnh Nan chi họa
·
Nhâm Ngọ chi nạn
·
Vĩnh Lạc dời đô
(
Phủ Thuận Thiên
,
Cố cung
)
·
Thịnh trị đời Vĩnh Lạc
·
Kiến lập Nội các
·
Hán vệ
(
Cẩm y vệ
,
Đông xưởng
,
Tây xưởng
,
Nội hành xưởng
)
·
Ngục văn tự
·
Trịnh Hòa hạ Tây Dương
·
kinh doanh Nam Hải
(
Vĩnh Lạc quần đảo
,
Vĩnh Lạc hoàn tiều
,
Tuyên Đức quần đảo
,
Vĩnh Lạc long đỗng
,
Trịnh
,
Chiến tranh Minh - Sri Lanka
,
Cựu Cảng tuyên úy tư
)
·
Vạn quốc lai triều (
Triều Tiên
,
An Nam
,
Lưu Cầu
,
Chiêm Thành
,
Tiêm La
,
Trảo Oa
,
Bột Nệ
,
Lữ Tống
,
Tô Lộc
,
Hợp Miêu Khỏa
,
Mỹ Lạc Cư
,
Bà La
,
Cổ Ba Lạt Lãng
,
Chân Lạp
,
Đế quốc Thiếp Mục Nhi
)
·
Tông phiên
·
Tam đại doanh (
Ngũ quân doanh
,
Tam thiên doanh
,
Thần Cơ doanh
)
·
Nam chinh An Nam
·
Thống trị An Nam
(
Giao Chỉ đẳng thừa tuyên bố chánh sứ tư
,
Khởi nghĩa Lam Sơn
)
·
Quý Châu kiến chế
·
Tam tuyên lục úy
·
Biến loạn Đường Tái
·
Minh Thành Tổ bắc phạt
·
kinh doanh đông bắc
(
Nỗ Nhi Can đô chỉ huy sử tư
,
Diệc Thất Ha tuần thị đông bắc
,
Thành Đặc Lâm
,
Chùa Vĩnh Ninh
,
Vĩnh Ninh tự bi
,
Kiến châu tam vệ
,
Liêu Đông đô chỉ huy sứ tư
)
·
Trần Thành
xuất sử
Tây Vực
(《
Tây Vực phiên quốc chí
》, 《
Tây Vực hành trình kí
》)
·
Vĩnh Lạc đại điển
·
Chu Cao Xí giám quốc
·
Loạn Cao Hú
·
Nhân
Tuyên
chi trị
·
Tam Dương phụ chánh
·
Tuyên Tông phế hậu
·
Ha Mật vệ
Trung kỳ
(từ Chánh Thống
đến Gia Tĩnh)
Vương Chấn thiện chánh
·
Chiến dịch Lộc Xuyên
·
Chiết Mân dân biến
·
Trận Đại Đồng
·
Sự biến Thổ Mộc Bảo
·
Cảnh Thái kế thống
·
Huyết án Ngọ môn
·
Chiến dịch bảo vệ kinh sư
·
Đổi trữ quân chi tranh
·
Nam cung phục ngôi
·
Tào Thạch chi biến
·
Trọng tu《
Hoàn Vũ thông chí
》
·
Uông Trực thiện chánh
·
Dân biến Vân Dương
·
Loạn Đằng Hạp Đạo
·
Ha Mật chi tranh
·
Loạn Cố Nguyên Đạo
·
Loạn Hà Sáo
·
Thành Hóa tân phong
·
Vương Văn Tố
với《
Tân tập thông chứng cổ kim Toán học bảo giám
》
·
Hoằng Trị trung hưng
·
Cửu biên
·
Nam Huy Bắc Tấn
·
Án Mãn Thương Nhi
·
Hải vận nghiêm cấm
·
Án yêu ngôn Trịnh Vương
·
Lưu Cẩn thiện chánh
·
Khởi nghĩa An Hóa vương
·
·
Khởi nghĩa Lưu Lục, Lưu Thất
·
Giặc cướp Xuyên Thục
·
Chánh Đức nam tuần
·
Ứng châu đại tiệp
·
Loạn Ninh vương
·
Đạo loạn ở Nam Cám
·
Giang Bân thiện chánh
·
Vương Dương Minh
và
Dương Minh Học
·
Gia Tĩnh kế thống
·
Đại lễ nghị
·
người
Phật Lăng Cơ
(
Bồ Đào Nha
) đến (
Truân Môn
(
Hải chiến Truân Môn
,
Tây Thảo Loan chi chiến
,
Cảng Song Tự
,
Áo Môn
)
·
Binh biến Đại Đồng
·
Gia Tĩnh nam tuần
·
Thiên Lăng chi nghị
·
Loạn Sầm Mãnh
·
Nhâm Dần cung biến
·
Gia Tĩnh trung hưng
·
Cung biến ở Sở phiên
·
Nghiêm Tung thiện chánh
·
Nam Uy bắc Lỗ
·
Thích Kế Quang kháng người Oa
·
Lý Phúc Đạt chi ngục
·
Nghị phục Hà Sáo
·
Chính biến Canh Tuất
·
Gia Tĩnh đại địa chấn
·
Lý Thời Trân
với 《
Bảo thảo cương mục
》
Mạt kỳ
(Long Khánh đến
Sùng Trinh)
Long Khánh tân chánh
(
Long Khánh khai quan
,
Yêm Đáp phong cống
,
Khai Trung pháp
)
·
Trương Cư Chánh phụ chánh
(
Nhất điều tiên pháp
,
Khảo thành pháp
,
Vương Quốc Quang
và 《
Vạn Lịch hội kế lục
》,
Phan Quý Tuần trị thủy
)
·
Vạn Lịch trung hưng
·
Trọng tu trường thành
·
Ba cuộc chinh phạt thời Vạn Lịch
(
Chiến dịch Ninh Hạ
,
Chiến tranh Mậu Thìn
,
Chiến dịch Bá châu
)
·
Tần Lương Ngọc
cùng
Bạch Can binh
·
Cuộc chiến tranh giành Quốc bổn
·
Vạn Lịch đãi chánh
·
Tề Sở Chiết đảng
·
Chu Tái 堉
với
Thập nhị bình quân luật
·
người Y Lợi Á(
Tây Ban Nha
) đông lai (
Đại đồ sát ở Lữ Tống
·
Minh tây liên quân diệt Lâm Phụng
)
·
Chiến tranh Minh - Miến
·
Quáng thuế chi tệ
·
Án yêu thư
(
lần thứ nhất
,
lần thứ hai
)
·
Án Sở phiên
(
Án Sở Thái tử
,
Án Sở tông kiếp cống
)
·
Ba vụ án thời Minh mạt
(
Án đĩnh kích
,
Án hồng hoàn
,
Án di cung
)
·
Đông Lâm đảng tranh
·
Quang Tông trung hưng
·
Người (
Hà Lan
) đông lai (
Thẩm Hữu Dung
dụ lui Hồng Mao phiên bi
,
Trận Bành Hồ
,
Hải chiến Minh Hà thời Sùng Trinh
)
·
Đạo Thiên Chúa du nhập
(
Tây học đông tiệm
,
Lợi mã đậu
,
Thánh giáo tam trụ thạch
),
Nam kinh giáo án
, 《
Sùng Trinh lịch thư
》, 《
Kỉ Hà nguyên bản
》,
Hồng di đại phápo
)
·
Từ Quang Khải
với《
Nông chánh toàn thư
》
·
Kiến châu Nữ Chân phản Minh
·
Trận Tát Nhĩ Hử
·
Tam Hướng gia phái
·
Loạn Xa An
·
Dân biến Từ Hồng Nho
·
Hùng Đình Bật
và
Tôn Thừa Tông
kháng Kim
·
Ngụy Trung Hiền thiện chánh
(
đảng Yêm
)
·
Phục xã chi hưng
·
Vụ nổ Vương cung xưởng
·
Viên Sùng Soán
đốc sư
Kế
,
Liêu
(
Phòng tuyến Quan Ninh Cẩm
,
Trận Ninh Viễn
,
Trận Ninh Cẩm
,
tru sát Mao Văn Long
)
·
Sùng Trinh trị loạn
·
Binh biến Ninh Viễn
·
Người Thanh xâm phạm kinh sư (
Trận Kinh Kỳ
,
Tuân Viễn đại tiệp
,
Trận Tuyên Đại
,
Trận Kinh Kỳ lần thứ hai
,
Chiến dịch Bắc Trực Lệ và Sơn Đông
,
Chiến dịch Bắc Trực Lệ và Sơn Đông lần thứ hai
)
·
Hải chiến Bì Đảo lần thứ nhất
·
lần thứ hai
·
Tẩu Tây Khẩu
·
Chính biến Kỉ Tị
·
Loạn Sa Định châu
·
Binh biến Ngô Kiều
·
Người
Anh
(
Anh quốc
) đông lai (
Bức thư của Elizabeth I gửi cho Vạn Lịch Đế
,
Trận chiến Hổ Môn
)
·
Từ Hà Khách
du kí
·
Thiên tai liên tiếp (
đê vỡ
,
dịch bệnh
,
thủy tai
,
hạn hán
,
châu chấu
)
·
Ngô Hữu Tính
với 《
Luận về Ôn dịch
》
·
Trận Tùng Cẩm
(
Hồng Thừa Trù hàng Thanh
,
Tổ Đại Thọ hàng Thanh
)
·
Minh mạt dân biến
(
Khởi nghĩa Vương Nhị
,
Khởi nghĩa Trương Hiến Trung
,
Khởi nghĩa Lý Tự Thành
,
Trận trấn Chu Tiên
,
Trận Phượng Dương
,
Đại hội Huỳnh Dương
,
Lý Tự Thành phá Khai Phong
,
Trận Mã Não Sơn
,
Trận Tương Dương
)
·
Tôn Truyện Đình kháng kích Sấm tặc
·
Lô Tượng Thăng
luyện quân Thiên Hùng
·
「
Dương Tự Xương
」 diệt lưu khấu
·
Tào Văn Chiếu
·
Tam Thuận vương
(Cung Thuận vương
Khổng Hữu Đức
, Hoài Thuận vương
Cảnh Trọng Minh
, Trí Thuận vương
Thượng Khả Hỉ
)
·
Giáp Thân nam thiên
·
Chính biến Giáp Thân
·
Trận Nhất Phiến Thạch
·
Tử ải tại Môi Sơn
·
Lý Tự Thành xưng đế
·
Ngô Tam Quế mở cửa Sơn Hải quan
Nam Minh
và
Minh Trịnh
Nam Minh phân lập
(
Phúc vương
,
Lỗ vương
,
Đường vương
,
Duật Việt
,
Quế vương
)
·
Chiến tranh nhập quan
·
Giang Bắc tứ trấn
(
Cao Kiệt
,
Hoàng Đắc Công
,
Lưu Trạch Thanh
,
Lưu Lương Tá
)
·
Chính biến Thanh châu
·
Đại Thuận diệt vong (
Chiến dịch Đồng Quan
,
Chiến dịch Thiểm Bắc
,
Sấm vương bị giết
)
·
Ba vụ án thời Nam độ
(
Án đại bi
,
Án giả Thái tử
,
Án Đồng phi
)
·
Mã
,
Nguyễn
đảng tranh
·
Tả Lương Ngọc thanh quân trắc
·
Liên Lỗ bình khấu
·
Chính biến Tuy châu
·
Lộ vương giám quốc
·
Trương Hiến Trung tiếm đế vị
·
Các cuộc đồ sát của quân Thanh ở Giang Nam
(
Dương châu thập nhất
,
Gia Định tam đồ
,
Giang Âm bát thập nhất nhật
,
Nam Xương chi đồ
,
Đại Đồng chi đồ
,
Đại đồ sát ở Tứ Xuyên
,
Quảng Châu chi đồ
)
·
Phản Thanh phục Minh
(
Kim Thanh Hoàn
,
Vương Đắc Nhân
ở Giang Tây phản chánh
·
Lý Thành Đống phản chánh ở Quảng Đông
·
Khương Tương phản chánh ở Đại Đồng
·
Mễ Lạt Ấn
,
Đinh Quốc Đống
dẫn người Hồi ở Cam Túc khởi nghĩa
·
Tạ Thiên
dựng cờ phản Thanh
·
Du Viên Quân
dựng cờ phản Thanh
·
Vương Vĩnh Cương
dựng cờ phản Thanh ở Thiểm Bắc
·
Hạ Trân
,
Tôn Thủ Pháp
,
Vũ Đại Định
khởi nghĩa phản Thanh
·
Vương Quang Cương
,
Vương Quang Ân
,
Vương Quang thái
dựng cờ phản Thanh)
·
Liên khấu kháng Thanh
·
Hoàng Đạo Chu bắc phạt
·
Biến Tĩnh Phiên
·
Quân nông dân kháng Thanh
(
Trung Trinh doanh
,
Quỳ Đông thập tam gia
,
Diêu Hoàng thập tam gia
,
Tây Sơn thập tam gia
,
Đình Khê đại tiệp
,
Tự châu đại tiệp
,
Thần châu đại tiệp
,
Chiến dịch Hồ Nam
,
Quế Lâm đại tiệp
,
Hành Dương đại tiệp
,
Trận Bảo Ninh
)
·
Hà Đằng Giao kinh doanh Hồ Nam
·
Cù Thức Tỉ
,
Trương Đồng Xưởng
tuẫn quốc
·
Loạn Sa Định châu
·
Quân Đại Tây kinh doanh Vân Nam
·
Lý Định Quốc lưỡng quyết danh vương
·
Trương Hoàng Ngôn kháng thanh
·
Hồng Thừa Trù kinh lược Giang Nam
·
Chiến dịch Thiệu Khánh
·
Trận Tân Hội
·
Án 18 người
·
Trận Khúc Tĩnh
·
Thất bại Bảo Khánh
·
Tôn Khả Vọng đầu Thanh
·
Chiến dịch Trùng Khánh
·
Huyết chiến Ma Bàn Sơn
·
Nam Minh diệt vọng
(
trận Bác Lạc Bình, Phúc Kiến
,
Luân hãm Hồ Nam
,
Luân hãm Quý châu
,
Luân hãm Vân Nam
)
·
Đại Tây diệt vong
·
Chiến dịch Chu Sơn
·
Nhất quan đảng
·
Trịnh Chi Long hàng Thanh
·
Trịnh Thành Công kháng Thanh
(
Trịnh gia quân
,
Quốc Tính gia bắc phạt
,
Chiến dịch Trường Giang
,
Chiến dịch Đồng An
,
Chiến dịch Triều châu
,
Tuyền châu đại tiệp
,
Chiến dịch Hạ Môn
,
Chiến dịch Hải Trừng
,
Quốc Tính gia chinh Đài
·
Trịnh
,
Thi
giao ác (
Sự kiện Tằng Đức
)
·
Lỗ giám quốc kháng Thanh ở Chiết Mân
·
Chú Thủy chi nạn
·
Trận Đức Lặc
·
Quỳ Đông hội chiến
·
Chiến dịch Mao Lộc Sơn
·
Vương triều họ Trịnh
(
Trịnh Kinh giành quyền kế vị
,
Sự kiện Trịnh Thái
,
Thanh Hà liên quân công Trịnh
,
Đông Ninh chi biến
)
·
Thiên giới cấm hải
·
Minh Trịnh diệt vong
·
Chu Thuật Quế tuẫn quốc
·
Người Minh Hương
ở
Việt Nam
Sử chuyên môn
Lịch sử
·
Chánh trị
·
Quân sự
·
Ngoại giao
·
Kinh tể
·
Văn hóa
·
Khoa học kĩ thuật
·
Quân chủ
【 Chú giải: màu xanh lá chỉ những sự kiện có liên quan đên các nước phương Tây】{{Trung Quốc lịch sử sựkiện|Minh triêu}}
Thực đơn
Cuộc_nổi_dậy_của_An_Hóa_vương
Bối cảnh
Chú thích
Xem thêm
Diễn biến
Hậu quả
Liên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cuộc_nổi_dậy_của_An_Hóa_vương
×